Từ điển Thiều Chửu
弧 - hồ/o
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧. ||② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解. ||③ Một âm là o. Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh
弧 - hồ
① Cung (bằng gỗ); ② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung; ③ (toán) Cung.

Từ điển Trần Văn Chánh
弧 - ô
(văn) Cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弧 - hồ
Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.


桑弧蓬矢 - tang hồ bồng thỉ || 圓弧 - viên hồ || 檿弧 - yểm hồ ||